Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản

Thảo luận trong 'Thảo luận chung - Góc chia sẻ' bắt đầu bởi thao.kosei, 22/10/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên xây dựng 4rum

    Tham gia ngày:
    12/9/19
    Bài viết:
    56
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    Bạn đã bao giờ thắc mắc nồi cơm hiện đại ở Nhật sẽ có ghi những gì chưa? Cùng tìm hiểu với mình sau đây nhé!

    [​IMG]




    I. Các nút điều khiển

    1. 炊飯(すいはん): Bắt đầu nấu ( start)

    2. スタート: Start

    3. メニュー : Menu (chỉnh chế độ)

    4. コース: Menu

    5. リセット : Reset

    6. 取消 (とりけし): Hủy bỏ (tắt)

    7. 保温 (ほおん): Giữ nhiệt ( ủ)

    8 .予約 (ようやく): Hẹn giờ

    9. 時 (じ): Giờ

    10. 分 (ふん・ぷん): Phút



    II. Các chế độ nấu

    1. 白米(はくまい): Nấu gạo trắng

    2. 普通(ふつう): Nấu thường

    3. もちもち: Nấu gạo nếp

    4. しゃっきり: Nấu hỗn hợp

    5. 無洗米(むせんまい): Nấu gạo không vo

    6. おかゆ: Nấu cháo

    7. おこわ: Nấu cơm nếp

    8. すしめし: Nấu cơm làm sushi

    9. 早炊き(はやたき): Nấu nhanh

    10. 玄米(げんまい): Nấu gạo lứt

    Còn nhiều chức năng nữa đó, đọc tiếp ở đây nhé: >>>Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản

    >>> MỜI CÁC BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
     

Chia sẻ trang này