Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phụ kiện thời trang

Thảo luận trong 'Thảo luận chung - Góc chia sẻ' bắt đầu bởi thao.kosei, 21/10/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên xây dựng 4rum

    Tham gia ngày:
    12/9/19
    Bài viết:
    56
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    Nhật Bản - thiên đường của các tín đồ thời trang. Cùng tìm hiểu hơn 40 từ vựng tiếng Nhật gọi tên các phụ kiện thời trang phổ biến nhất cùng mình nhé.

    [​IMG]



    1. 帽子(ぼうし)・ハット:Mũ
    2. キャップ: mũ lưỡi trai

    3. ベルト:Thắt lưng

    4. ハンカチ:Khăn tay

    5. 靴下(くつした):Tất

    6. ストッキング: Tất da chân

    7. パンティストッキング: Quần tất

    8. ネクタイ:Cà vạt

    9. タイピン: Cái ghim cà vạt

    10. 手袋(てぶくろ):Găng tay

    11. アームレース: Găng tay ren lưới

    12. 腕輪(うでわ):Vòng tay

    13. ネックレス: Vòng cổ

    14. バングル: Lắc tay

    15. 首飾(くびかざ)り: Dây chuyền

    16. ペンダント: Mặt dây chuyền

    17. パールネックレス: Vòng cổ ngọc trai

    18. イヤリング:Hoa tai

    19. フープイヤリング: Hoa tai dạng vòng

    20. 指輪(ゆびわ):Nhẫn

    21. 眼鏡(がんきょう):Kính

    22. サングラス・Kính râm

    23. コンタクトレンズ:Kính áp tròng

    24. 鞄(かばん):Túi xách (nói chung)

    25. ハンドバック: Túi xách cầm tay

    26. ナップザック: Ba lô dây rút

    27. バックパック: Ba lô (loại đi du lịch)

    28. ランドセル: Ba lô đi học

    29. お下(さ)げ:Dây buộc tóc

    30. 財布(さいふ):Ví
    Còn nữa đấy, xem thêm tại đây nha: >>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phụ kiện thời trang

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
     

Chia sẻ trang này