Từ vựng tiếng Nhật N3: Trường học

Thảo luận trong 'Thảo luận chung - Góc chia sẻ' bắt đầu bởi thao.kosei, 4/12/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên xây dựng 4rum

    Tham gia ngày:
    12/9/19
    Bài viết:
    56
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    Cũng như ở Việt Nam, học sinh Nhật Bản có rất nhiều môn học thú vị khác nhau. Hôm nay các bạn hãy cùng học sinh Nhật Bản và tìm hiểu từ vựng về chủ đề Trường học nhé !~

    [​IMG]
    学校

    学 – Học

    校– Hiệu

    がっこう

    Trường học


    科目


    科– Khoa

    目– Mục

    かもく

    Môn học


    数学


    数– Số

    すうがく

    Toán học, số học


    理科


    理– Lí


    りか


    Khoa học tự nhiên


    観察する


    観– Quan

    察– Sát

    かんさつする

    Quan sát


    実験する

    実– Thực

    験– Nghiệm


    じっけんする

    Thí nghiệm, thực nghiệm

    歴史

    歴– Lịch

    史– Sử


    れきし

    Lịch sử

    地理


    地– Địa

    ちり

    Địa lý


    物理

    物– Vật

    ぶつり

    Vật lý


    化学


    化– Hóa

    かがく

    Hóa học


    文法


    文– Văn

    法– Pháp

    ぶんぽう

    Văn học, ngữ pháp


    初級


    初– Sơ

    級– Cấp

    しょきゅう

    Sơ cấp


    中級

    中– Trung

    ちゅうきゅう

    Trung cấp

    上級

    上– Thượng

    じょうきゅう

    Thượng cấp

    作文

    作– Tác

    さくぶん

    Sự làm văn, bài văn


    基礎

    基– Cơ

    礎– Sở


    きそ


    Cơ sở, cơ bản

    知識

    知– Tri

    識– Thức


    ちしき


    Tri thức, kiến thức

    知識を身につける

    身– Thân


    ちしきをみつける


    Lĩnh hội, tiếp thu tri thức

    得意な科目

    得– Đắc

    意– Ý

    目– Mục


    とくいなかもく


    Môn học tốt

    Còn rất nhiều từ vựng chúng ta cần học tiếp ở đây: >>>Từ vựng tiếng Nhật N3: Trường học

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT <<<
     
     

Chia sẻ trang này