Cũng như ở Việt Nam, học sinh Nhật Bản có rất nhiều môn học thú vị khác nhau. Hôm nay các bạn hãy cùng học sinh Nhật Bản và tìm hiểu từ vựng về chủ đề Trường học nhé !~ 学校 学 – Học 校– Hiệu がっこう Trường học 科目 科– Khoa 目– Mục かもく Môn học 数学 数– Số すうがく Toán học, số học 理科 理– Lí りか Khoa học tự nhiên 観察する 観– Quan 察– Sát かんさつする Quan sát 実験する 実– Thực 験– Nghiệm じっけんする Thí nghiệm, thực nghiệm 歴史 歴– Lịch 史– Sử れきし Lịch sử 地理 地– Địa ちり Địa lý 物理 物– Vật ぶつり Vật lý 化学 化– Hóa かがく Hóa học 文法 文– Văn 法– Pháp ぶんぽう Văn học, ngữ pháp 初級 初– Sơ 級– Cấp しょきゅう Sơ cấp 中級 中– Trung ちゅうきゅう Trung cấp 上級 上– Thượng じょうきゅう Thượng cấp 作文 作– Tác さくぶん Sự làm văn, bài văn 基礎 基– Cơ 礎– Sở きそ Cơ sở, cơ bản 知識 知– Tri 識– Thức ちしき Tri thức, kiến thức 知識を身につける 身– Thân ちしきをみつける Lĩnh hội, tiếp thu tri thức 得意な科目 得– Đắc 意– Ý 目– Mục とくいなかもく Môn học tốt Còn rất nhiều từ vựng chúng ta cần học tiếp ở đây: >>>Từ vựng tiếng Nhật N3: Trường học >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT <<<