Hôm nay chúng ta hãy cùng học bài về cặp từ vựng trái nghĩa nhé, sẽ rất thú vị đó! Cùng bỏ túi ngay những cặp từ này nhé!! Học 1 mà được 2 nè! 悪意(あくい): Ý xấu, ác ý 善意(ぜんい) :Thiện ý, ý tốt 安心(あんしん) :Yên tâm, an tâm 不安(ふあん) : Bất an 安全(あんぜん) :An toàn 危険(きけん) :Nguy hiểm 委細(いさい) :Chi tiết 概略(がいりゃく) : Tóm tắt, khái quát, sơ lược 遺失(いしつ) :Mất 拾得(しゅうとく) :Nhặt được 以上(いじょう) :Nhiều hơn, cao hơn, trên 以下(いか) : Dưới mức, thấp hơn 偉人(いじん) :Người vĩ đại 凡人(ぼんじん) : Người bình thường 異性(いせい) ị tính, sự khác giới tính, tính cách dị thường 同性(どうせい) :Cùng giới tính, cùng tính chất 一般(いっぱん) :Cái chung; cái thông thường 特殊(とくしゅ) :Đặc biệt, đặc thù 緯度(いど) :Vĩ độ 経度(けいど) :Kinh độ 違反(いはん) : Vi phạm 遵守(じゅんしゅ) :Sự tuân thủ 雨季(うき) :Mùa mưa 乾季(かんき) :Mùa khô 運動(うんどう) :Sự vận động 静止(せいし) : Sự đứng yên 永遠(えいえん) :Vĩnh viễn, vĩnh cửu 瞬間(しゅんかん) :Chốc lát, khoảnh khắc, giây phút 鋭角(えいかく) :Góc nhọn 鈍角(どんかく) :Góc tù 栄転(えいてん) :Sự thăng chức, sự thăng cấp 左遷(させん) :Sự giáng chức, sự hạ bậc 鋭敏(えいびん) :Nhạy bén, sắc bén 鈍感(どんかん) : Đần độn, ngu xuẩn 延長(えんちょう) :Sự kéo dài 短縮(たんしゅく) :Sự rút ngắn 横断(おうだん) : Cắt ngang 縦断(じゅうだん) :Cắt dọc 往復(おうふく) : Khứ hồi 片道(かたみち) :Một chiều Còn những cặp từ trái nghĩa khác thú vị hơn nữa. Click vào đây để xem tiếp: >>>30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<