30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị

Thảo luận trong 'Thảo luận chung - Góc chia sẻ' bắt đầu bởi thao.kosei, 20/11/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên xây dựng 4rum

    Tham gia ngày:
    12/9/19
    Bài viết:
    56
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    Hôm nay chúng ta hãy cùng học bài về cặp từ vựng trái nghĩa nhé, sẽ rất thú vị đó!

    Cùng bỏ túi ngay những cặp từ này nhé!! Học 1 mà được 2 nè!

    [​IMG]
    1. 悪意(あくい): Ý xấu, ác ý
    善意(ぜんい) :Thiện ý, ý tốt



    1. 安心(あんしん) :Yên tâm, an tâm
    不安(ふあん) : Bất an



    1. 安全(あんぜん) :An toàn
    危険(きけん) :Nguy hiểm



    1. 委細(いさい) :Chi tiết
    概略(がいりゃく) : Tóm tắt, khái quát, sơ lược



    1. 遺失(いしつ) :Mất
    拾得(しゅうとく) :Nhặt được



    1. 以上(いじょう) :Nhiều hơn, cao hơn, trên
    以下(いか) : Dưới mức, thấp hơn



    1. 偉人(いじん) :Người vĩ đại
    凡人(ぼんじん) : Người bình thường



    1. 異性(いせい) :Dị tính, sự khác giới tính, tính cách dị thường
    同性(どうせい) :Cùng giới tính, cùng tính chất



    1. 一般(いっぱん) :Cái chung; cái thông thường
    特殊(とくしゅ) :Đặc biệt, đặc thù



    1. 緯度(いど) :Vĩ độ
    経度(けいど) :Kinh độ



    1. 違反(いはん) : Vi phạm
    遵守(じゅんしゅ) :Sự tuân thủ



    1. 雨季(うき) :Mùa mưa
    乾季(かんき) :Mùa khô



    1. 運動(うんどう) :Sự vận động
    静止(せいし) : Sự đứng yên



    1. 永遠(えいえん) :Vĩnh viễn, vĩnh cửu
    瞬間(しゅんかん) :Chốc lát, khoảnh khắc, giây phút



    1. 鋭角(えいかく) :Góc nhọn
    鈍角(どんかく) :Góc tù



    1. 栄転(えいてん) :Sự thăng chức, sự thăng cấp
    左遷(させん) :Sự giáng chức, sự hạ bậc



    1. 鋭敏(えいびん) :Nhạy bén, sắc bén
    鈍感(どんかん) : Đần độn, ngu xuẩn



    1. 延長(えんちょう) :Sự kéo dài
    短縮(たんしゅく) :Sự rút ngắn



    1. 横断(おうだん) : Cắt ngang
    縦断(じゅうだん) :Cắt dọc



    1. 往復(おうふく) : Khứ hồi
    片道(かたみち) :Một chiều


    Còn những cặp từ trái nghĩa khác thú vị hơn nữa. Click vào đây để xem tiếp: >>>30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
     

Chia sẻ trang này