Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương

Thảo luận trong 'Thảo luận chung - Góc chia sẻ' bắt đầu bởi thao.kosei, 8/11/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên xây dựng 4rum

    Tham gia ngày:
    12/9/19
    Bài viết:
    56
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    Bạn là con người rất yêu thương và biết ơn quê hương của mình? Vậy thì bạn cần thu nạp ngay bộ từ vựng này để miêu tả quy hương của mình thật đẹp trong mắt mọi người nhé !!

    [​IMG]
    故郷(こきょう):quê hương

    故郷(ふるさと):quê hương

    町(まち):thị trấn

    街(まち):thành phố



    住(す)む:sinh sống

    子供(こども)のごろ:thời còn trẻ

    山(やま):núi

    海(うみ):biển



    離(はな)れる:rời xa, đi xa

    田舎(いなか):nông thôn

    穏(おだ)やかな:yên bình

    静(しず)かな:yên tĩnh



    川(かわ):Sông

    田(た)んぼ:Ruộng, cánh đồng

    稲(いね):cây lúa

    作物(さくぶつ):hoa màu



    都市(とし):đô thị

    にぎやかな:náo nhiệt

    交通(こうつう):giao thông

    渋滞(じゅうたい):tắc đường



    農家(のうか):nông dân, nhà nông

    農業(のうぎょう):nông nghiệp

    綺麗(きれい)な:Sạch đẹp

    名物(めいぶつ):đặc sản


    Bạn cần thêm những từ nào thì hãy tìm thêm ở đây nha: >>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
     

Chia sẻ trang này