Bạn là con người rất yêu thương và biết ơn quê hương của mình? Vậy thì bạn cần thu nạp ngay bộ từ vựng này để miêu tả quy hương của mình thật đẹp trong mắt mọi người nhé !! 故郷(こきょう):quê hương 故郷(ふるさと):quê hương 町(まち):thị trấn 街(まち):thành phố 住(す)む:sinh sống 子供(こども)のごろ:thời còn trẻ 山(やま):núi 海(うみ):biển 離(はな)れる:rời xa, đi xa 田舎(いなか):nông thôn 穏(おだ)やかな:yên bình 静(しず)かな:yên tĩnh 川(かわ):Sông 田(た)んぼ:Ruộng, cánh đồng 稲(いね):cây lúa 作物(さくぶつ):hoa màu 都市(とし):đô thị にぎやかな:náo nhiệt 交通(こうつう):giao thông 渋滞(じゅうたい):tắc đường 農家(のうか):nông dân, nhà nông 農業(のうぎょう):nông nghiệp 綺麗(きれい)な:Sạch đẹp 名物(めいぶつ):đặc sản Bạn cần thêm những từ nào thì hãy tìm thêm ở đây nha: >>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<