Từ vựng tiếng Nhật N3: Tiền tố, hậu tố

Thảo luận trong 'Thảo luận chung - Góc chia sẻ' bắt đầu bởi thao.kosei, 6/12/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên xây dựng 4rum

    Tham gia ngày:
    12/9/19
    Bài viết:
    56
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    Tiền tố, hậu tố có thể coi như một loại đèn tín hiệu đặc biệt, chỉ cần nhìn thấy coi như đã đoán được 1/2 ý nghĩa của từ rồi đấy!!

    Còn chần chừ gì nữa mà không cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi ngay những từ kì diệu này nào!

    [​IMG]
    回数など/ Số lần

    再~/Tái~

    再 – Tái

    さい~



    再利用

    利 – Lợi

    用 – Dụng

    さいりよう

    Tái sử dụng

    再放送

    放 – Phóng

    送 – Tống

    さいほうそう

    Phát lại

    最~ /Tối~

    最 – Tối

    さい~



    最後

    後 – Hậu

    さいご

    Cuối cùng, sau cùng

    最高

    高 – Cao

    さいこう

    Tối cao, cao nhất

    最新

    新 – Tân

    さいしん

    Tối tân, mới nhất

    最大

    大 – Đại

    さいだい

    To nhất, lớn nhất

    未~ / Chưa~

    未 – Vị

    み~



    未完成

    完 – Hoàn

    成 – Thành

    みかんせい

    Chưa hoàn thành

    未経験

    経 – Kinh

    験 – Nghiệm

    みけいけん

    Chưa có kinh nghiệm

    未成年

    年 – Niên

    みせいねん

    Vị thành niên

    未確認

    確 – Xác

    認 – Nhận

    みかくにん

    Chưa xác nhận

    未使用



    みしよう

    Chưa sử dụng

    新~ / Tân



    しん~



    新学期

    学 – Học

    期 – Kì

    しんがっき

    Học kì mới

    新商品

    商 – Thương

    品 – Phẩm

    しんしょうひん

    Sản phẩm mới

    新記録

    記 – Kí

    録 – Lục

    しんきろく

    Kỉ lục mới

    新年



    しんねん

    Năm mới

    新品



    しんひん

    Hàng mới

    新人

    人 – Nhân

    しんじん

    Người mới

    否定/ Phủ định

    不~ / Bất

    ふ~



    不まじめ

    ふまじめ

    Không nghiêm túc

    不健康

    健 – Kiện

    康 – Khang

    ふけんこう

    Không khỏe

    不十分

    十 – Thập

    分 – Phân

    ふじゅうぶん

    Không hoàn hảo, không xứng đáng

    不可能

    可 – Khả

    能 – Năng

    ふかのう

    Bất khả thi, không thể

    不要

    要 – Yếu

    ふよう

    Không cần thiết

    不便



    ふべん

    Bất tiện

    不幸

    幸 – Hạnh

    ふこう

    Bất hạnh, đau khổ

    無~ / Vô

    無 – Vô

    む~



    無関係

    関 – Quan

    係 – Hệ

    むかんけい

    Không liên quan

    無責任

    責 – Trách

    任 – Nhiệm

    むせきにん

    Vô trách nhiệm

    無色

    色 – Sắc

    むしょく

    Không màu

    無料

    料 – Liệu

    むりょう

    Không mất phí

    無理

    理 – Lý

    むり

    Vô lý, vô ích

    非~ / Phi

    非 – Phi

    ひ~



    非常識

    常 – Thường

    識 – Thức

    ひじょうしき

    Thiếu kiến thức, thiếu suy nghĩ

    人・仕事

    人・仕事





    ~者/ Giả

    者 – Giả

    ~しゃ



    医者

    医 – Y

    いしゃ

    Bác sĩ

    新聞記者

    聞 – Văn

    しんぶんきしゃ

    Phóng viên, kí giả

    司会者

    司 – Tư

    会 – Hội

    しかいしゃ

    Chủ tịch, chủ tọa

    研究者

    研 – Nghiên

    究 – Cứu

    けんきゅうしゃ

    Nhà nghiên cứu

    担当者

    担 – Đam

    当 – Đương

    たんとうしゃ

    Người phụ trách

    参加者

    参 – Tham

    加 – Gia

    さんかしゃ

    Người tham gia, tham dự

    希望者

    希 – Hi

    望 – Vọng

    きぼうしゃ

    Người có nguyện vọng

    応募者

    応 – Ứng

    募 – Mộ

    おうぼしゃ

    Người ứng tuyển

    ~員 / Nhân viên~

    員 – Viên

    ~いん



    会社員

    社 – Xã

    かいしゃいん

    Nhân viên công ti

    銀行員

    銀 – Ngân

    ぎんこういん

    Nhân viên ngân hàng

    店員

    店 – Điếm

    てんいん

    Nhân viên cửa hàng

    駅員

    駅 – Dịch

    えきいん

    Nhân viên nhà ga

    事務員

    事 – Sự

    務 – Vụ

    じむいん

    Công chức nhà nước

    係員



    かかりいん

    Nhân viên phụ trách

    職員

    職 – Chức

    しょくいん

    Viên chức


    Còn rất nhiều từ khác được sắp xếp hệ thống hơn ở đây: >>>Từ vựng tiếng Nhật N3: Tiền tố, hậu tố

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
     

Chia sẻ trang này