Tiền tố, hậu tố có thể coi như một loại đèn tín hiệu đặc biệt, chỉ cần nhìn thấy coi như đã đoán được 1/2 ý nghĩa của từ rồi đấy!! Còn chần chừ gì nữa mà không cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi ngay những từ kì diệu này nào! 回数など/ Số lần 再~/Tái~ 再 – Tái さい~ 再利用 利 – Lợi 用 – Dụng さいりよう Tái sử dụng 再放送 放 – Phóng 送 – Tống さいほうそう Phát lại 最~ /Tối~ 最 – Tối さい~ 最後 後 – Hậu さいご Cuối cùng, sau cùng 最高 高 – Cao さいこう Tối cao, cao nhất 最新 新 – Tân さいしん Tối tân, mới nhất 最大 大 – Đại さいだい To nhất, lớn nhất 未~ / Chưa~ 未 – Vị み~ 未完成 完 – Hoàn 成 – Thành みかんせい Chưa hoàn thành 未経験 経 – Kinh 験 – Nghiệm みけいけん Chưa có kinh nghiệm 未成年 年 – Niên みせいねん Vị thành niên 未確認 確 – Xác 認 – Nhận みかくにん Chưa xác nhận 未使用 みしよう Chưa sử dụng 新~ / Tân しん~ 新学期 学 – Học 期 – Kì しんがっき Học kì mới 新商品 商 – Thương 品 – Phẩm しんしょうひん Sản phẩm mới 新記録 記 – Kí 録 – Lục しんきろく Kỉ lục mới 新年 しんねん Năm mới 新品 しんひん Hàng mới 新人 人 – Nhân しんじん Người mới 否定/ Phủ định 不~ / Bất ふ~ 不まじめ ふまじめ Không nghiêm túc 不健康 健 – Kiện 康 – Khang ふけんこう Không khỏe 不十分 十 – Thập 分 – Phân ふじゅうぶん Không hoàn hảo, không xứng đáng 不可能 可 – Khả 能 – Năng ふかのう Bất khả thi, không thể 不要 要 – Yếu ふよう Không cần thiết 不便 ふべん Bất tiện 不幸 幸 – Hạnh ふこう Bất hạnh, đau khổ 無~ / Vô 無 – Vô む~ 無関係 関 – Quan 係 – Hệ むかんけい Không liên quan 無責任 責 – Trách 任 – Nhiệm むせきにん Vô trách nhiệm 無色 色 – Sắc むしょく Không màu 無料 料 – Liệu むりょう Không mất phí 無理 理 – Lý むり Vô lý, vô ích 非~ / Phi 非 – Phi ひ~ 非常識 常 – Thường 識 – Thức ひじょうしき Thiếu kiến thức, thiếu suy nghĩ 人・仕事 人・仕事 ~者/ Giả 者 – Giả ~しゃ 医者 医 – Y いしゃ Bác sĩ 新聞記者 聞 – Văn しんぶんきしゃ Phóng viên, kí giả 司会者 司 – Tư 会 – Hội しかいしゃ Chủ tịch, chủ tọa 研究者 研 – Nghiên 究 – Cứu けんきゅうしゃ Nhà nghiên cứu 担当者 担 – Đam 当 – Đương たんとうしゃ Người phụ trách 参加者 参 – Tham 加 – Gia さんかしゃ Người tham gia, tham dự 希望者 希 – Hi 望 – Vọng きぼうしゃ Người có nguyện vọng 応募者 応 – Ứng 募 – Mộ おうぼしゃ Người ứng tuyển ~員 / Nhân viên~ 員 – Viên ~いん 会社員 社 – Xã かいしゃいん Nhân viên công ti 銀行員 銀 – Ngân ぎんこういん Nhân viên ngân hàng 店員 店 – Điếm てんいん Nhân viên cửa hàng 駅員 駅 – Dịch えきいん Nhân viên nhà ga 事務員 事 – Sự 務 – Vụ じむいん Công chức nhà nước 係員 かかりいん Nhân viên phụ trách 職員 職 – Chức しょくいん Viên chức Còn rất nhiều từ khác được sắp xếp hệ thống hơn ở đây: >>>Từ vựng tiếng Nhật N3: Tiền tố, hậu tố >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<