Việc lựa chọn máy in mã vạch thường phụ thuộc các yêu cầu về công suất in ấn, điều kiện làm việc của máy in, chất lượng mã vạch để phù hợp với mục đích sử dụng. Không chỉ nhãn mã vạch mà còn là tất cả các loại nhãn khác, kể cả in vé. Kích thước và giá thành của loạimáy in mã vạch ”compact” như thế này chỉ bằng khoảng phân nửa so với 1 máy in nhãn mã vạch loại trung. Nếu bạn có được 1 máy in nhãn mã vạch loại trung thì ngoài chất liệu giấy ra, máy còn có thể in được 1 số chất liệu khác như giấy bạc, giấy nhôm, da mỏng, giấy nhựa tổng hợp, film, plastic, v.v… Bạn nên hỏi người bán để biết rõ tính năng của từng loại máy và quan tâm tới các thông số sau đây: 1. Độ phân giải đầu in (Printhead Resolution) 203 - 300 dpi …. 2. Chiều rộng in tối đa (Maximium Print Width = MPW) 3. Vật liệu in (Media Type) 4. Tốc độ in(Print Speed 5. Thương hiệu chất lượng sản phẩm Gía bán: 6,690,000đ Máy in mã vạch Toshiba BEV4T-GS đáp ứng theo yêu cầu in nhãn cho siêu thị, sản xuất, vận chuyển và bán vé trực tiếp từ máy tính của bạn, dòng máy in mã vạch để bàn B-EV4 của Toshiba là một lựa chọn đáng tin cậy. Với những tính năng dẫn đầu thị trường, đặc biệt xây dựng chất lượng và độ tin cậy, sản xuất nhãn chuyên nghiệp một cách nhanh ***ng và dễ dàng lúc nhấn nút.. THÔNG SỐ KỸ THUẬT Công nghệ Nhiệt trực tiếp (B-EV4D) Nhiệt trược tiếp hoặc truyền nhiệt (B-EV4T) Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm) Chiều rộng in Max. 4.25” (108 mm) Chiều dài in Max. 39” (999 mm) Tốc độ in 203 dpi, 2, 3, 4, 5”/sec, 2, 3 ips for peel-off Kết nối RS-232C (Max. 115.2Kbps) Centronics (SPP) USB 2.0 (Support Full Speed) LAN 10/100Base Mã vạch UPC-A, UPC-E, EAN8/13, UPC-A add on 2&5, EAN-8/13 add on 2&5, Code39, Code93, Code128, EAN128, NW7, MSI,Industrial 2 of 5,ITF, Postnet, RM4SCC, KIX-code, Plessey and RSS14 Mã 2D Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR code and Micro PDF 417 Fonts Bitmap: Alpha-numeric 20 types + Kanji 4 types Outline: 2 types Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để điợc tư vấn miễn phí về sản phẩm và nhận giá tốt nhất.