Toàn quốc Danh sách từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Rao vặt tổng hợp - Chợ linh tinh' bắt đầu bởi xkldnhatbanjvnet, 8/3/24.

  1. xkldnhatbanjvnet

    xkldnhatbanjvnet Thành viên năng động

    Tham gia ngày:
    29/9/23
    Bài viết:
    35
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nam
    Nghề nghiệp:
    IT
    Nơi ở:
    Số 17 - Ngõ 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
    Web:
    Cơ khí là 1 trong những ngành mũi nhọn tại Nhật Bản. Và đây cũng là ngành tuyển dụng lao động nước ngoài đến làm việc nhiều nhất. Để có thể thuận lợi làm việc khi đi XKLĐ ngành cơ khí, đòi hỏi người lao động phải có vốn từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật. Dưới đây, JVNET đã giúp bạn tổng hợp một số từ vựng phổ biến mà bạn có thể tham khảo.

    [​IMG]

    List từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến

    - ねじまわし/ドライバ: Tô vít

    - プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh

    - ワイヤ: Dây điện

    - きれは/バイト: Dao

    - ストリッパ: Kìm rút dây

    - じゅんかつゆ: Dầu nhớt

    - けいこうとう: Đèn huỳnh quang

    - ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp

    - チェーン: Dây xích

    - マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh

    - くぎぬき 釘抜き: Kìm

    - ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn

    - スライダック/へんあつき: Máy biến áp

    - イヤーがん: Súng bắn khí

    - はさみ: Kéo

    - かなづち/ハンマー: Búa

    - パイプレンチ: Kìm vặn ống nước

    - スライドキャリパス: Thước kẹp

    - スパナ: Cờ lê

    - ニッパ: Kìm cắt

    - エンジン: Động cơ

    - ちょうつがい/ヒンジ: Bản lề

    - くみスパナー: Bộ cờ lê

    - スイッチ: Công tắc

    - ぶんどき: Thước đo độ

    - ドリルプレス: Máy đột dập

    - エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ

    - ハックソーブレード: Lưỡi cưa

    - くうきあっしゅくき: Máy nén khí

    - ようせつき: Máy hàn

    - かなきりバサミ: Kéo cắt kim loại

    - きょうれん: Mũi khoan

    - せんばんき: Máy tiện

    - せんだんき/カッター: Máy cắt

    - グリスポンプ: Bơm dầu

    - ペンチ: Kìm điện

    - ヴォルト: Bu lông

    - ようせつぼう: Que hàn

    - スコヤー: Ke vuông

    - エレクトロマグネット: Nam châm điện

    - りょうぐちスパナー: Cờ lê 2 đầu

    - スライジング゙ルール: Thước trượt

    - バルブ: Bóng đèn

    - ノギス : Thước kẹp cơ khí

    - ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng

    >> Xem thêm: Trọn bộ list từ vựng thực phẩm tiếng Nhật – Ít ai biết


    Việc học tiếng trước khi xuất cảnh sang Nhật làm việc rất quan trọng. Bạn nên tận dụng khoảng thời gian ở Việt Nam để chăm chỉ học tiếng Nhật nhé! Đặc biệt, bạn nên tìm phương pháp và giáo trình phù hợp để học. Riêng các bạn học viên JVNET sẽ được giáo viên hướng dẫn và đào tạo tiếng Nhật một cách bài bản trước khi đi XKLĐ Nhật Bản. Và tập trung học những chuyên đề liên quan đến công việc ở Nhật như từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật, ngành xây dựng, ngành thực phẩm, may mặc, xây dựng, …


    Nếu bạn muốn biết list từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tổng hợp thì hãy ghé trang: JVNET.VN hoặc Blog: https://xuatkhaulaodongnhatban-jvnet.blogspot.com/ để cập nhật chi tiết nhé!
     
     

Chia sẻ trang này