Hán tự luôn là một bài toán nan giải đối với tất cả các bạn học tiếng Nhật... Trong bài học tiếng Nhật theo chủ đề này, mình sẽ tổng hợp tới các bạn các Kanji có chứa bộ MỤC để cùng phân biệt chúng nhé! 1. 目MỤC め Mắt モク・ボク 一目(ひともく):cái nhìn 2. 貝BỐI かい Ngao, sò, hến バイ 3. 自TỰ みずか.ら Mình ジ・シ 自信(じしん): tự tin 4. 真CHÂN ま Điều tốt, sự đúng シン 写真(しゃしん): hình ảnh 5. 具CỤ そな.える Chuẩn bị グ 道具(どうぐ): dụng cụ, đạo cụ 6. 員VIÊN イン 会社員(かいしゃいん): Nhân viên công ty 7. 買MÃI か.う Mua バイ 売買(ばいばい): buôn bán Học tiếp ở đây bạn nhé: >>>Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ MỤC >>> MỜI CÁC BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT <<<