Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ MỤC

Thảo luận trong 'Rao vặt tổng hợp - Chợ linh tinh' bắt đầu bởi thao.kosei, 7/10/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên xây dựng 4rum

    Tham gia ngày:
    12/9/19
    Bài viết:
    56
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    6
    Giới tính:
    Nữ
    Hán tự luôn là một bài toán nan giải đối với tất cả các bạn học tiếng Nhật...

    Trong bài học tiếng Nhật theo chủ đề này, mình sẽ tổng hợp tới các bạn các Kanji có chứa bộ MỤC để cùng phân biệt chúng nhé!

    [​IMG]
    1. 目MỤC



    Mắt

    モク・ボク

    一目(ひともく):cái nhìn

    2. 貝BỐI
    かい

    Ngao, sò, hến

    バイ



    3. 自TỰ
    みずか.ら

    Mình

    ジ・シ

    自信(じしん): tự tin


    4. 真CHÂN


    Điều tốt, sự đúng

    シン

    写真(しゃしん): hình ảnh


    5. 具CỤ
    そな.える

    Chuẩn bị



    道具(どうぐ): dụng cụ, đạo cụ


    6. 員VIÊN


    イン

    会社員(かいしゃいん):

    Nhân viên công ty


    7. 買MÃI
    か.う

    Mua

    バイ

    売買(ばいばい): buôn bán

    Học tiếp ở đây bạn nhé: >>>Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ MỤC

    >>> MỜI CÁC BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT <<<
     
     

Chia sẻ trang này